Mã sản phẩm | Đặc trưng |
F400 | Được làm từ mủ cao su tự nhiên, không bột, được xử lý bằng clo, màu đen, bề mặt nhẵn, cuốn |
A | Được xử lý chống tĩnh điện, bảo vệ các thiết bị khỏi tĩnh điện do da người gây ra. |
S. M. L. XL. or XXL | Kích thước có sẵn S, M, L, XL, XXL |
T | Bề mặt nhám ở đầu ngón với chiều dài 25-30mm, đảm bảo cầm nắm các thiết bị dễ dàng và chắc chắn. |
C | Loại cắt (không viền), giảm đau & khó chịu cho các ngón tay. |
Mục đích sử dụng | Mục đích chung: là đảm bảo an toàn cho da người và bảo vệ các thiết bị khỏi các hạt bụi nhỏ
Để sử dụng trong phòng sạch trong các bộ phận chính xác, lắp ráp mô-đun, điện tử, đồng hồ, xử lý quang học. #Môi trường làm việc đòi hỏi kiểm soát tĩnh điện nghiêm ngặt. |
Thông tin về khối lượng và kích thước
Small | Medium | Large | X-Large | XX-Large | Lưu ý | ||
a. Khối lượng trung bình trên mỗi chiếc | g | 0.42 +/- 0.02 | 0.46 +/- 0.03 | 0.50 +/- 0.03 | 0.56 +/-0.03 | 0.65 +/- 0.04 | |
b. Chiều rộng | mm | 24 +/- 1 | 26 +/- 1 | 28 +/- 1 | 32 +/- 1 | 36 +/- 1 | |
c. Chiều dài cả viền (Loại cuốn) | mm | 70 +/- 2 | 70 +/- 2 | 70 +/- 2 | 70 +/- 2 | 70 +/- 2 | Có thể điều chỉnh |
d. Độ dài không viền(Loại cắt) | mm | 60 +/- 2 | 60 +/- 2 | 60 +/- 2 | 60 +/- 2 | 60 +/- 2 | Có thể điều chỉnh |
e. Độ dày viền | mm | 1 +/- 0.2 | 1 +/- 0.2 | 1 +/- 0.2 | 1 +/- 0.2 | 1 +/- 0.2 | Có thể điều chỉnh |
f. Độ dày cả hai thành | mm | 0.22 +/- 0.04 | 0.22 +/- 0.04 | 0.22 +/- 0.04 | 0.22 +/- 0.04 | 0.22 +/- 0.04 | Có thể điều chỉnh |
g. Độ dày phần đầu bao ngón | mm | > 0.20 | > 0.20 | > 0.20 | > 0.20 | > 0.20 | Có thể điều chỉnh |
# Chiều dài và độ dày có thể được điều chỉnh đáp ứng yêu cầu của khách hàng |
Tính chất vật lý
a. Độ bền kéo (Mpa) | > 16 |
b. Độ dãn dài (%) | > 500% |
Kiểm soát ESD
Điện trở suất bề mặt (Ohms/cm2) | 10 E 8-10 |
Thông tin đóng gói ( Xem chi tiết đóng gói từng loại)
a. 100 chiếc/túi kéo, 250 túi kéo/thùng. |
b. 144 chiếc(1 gross)/ hộp giấy, 100 hộp/ thùng. |
c. 5 gross(720 chiếc) / túi, 40 túi/ thùng. |
d. 10 gross(1440 chiếc) / túi, 20 túi/thùng. |
Điều kiện bảo quản & Thời hạn sử dụng
Bảo quản trong nhà, nơi tối và nhiệt độ dưới 25°C.
Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
Các báo cáo và Giấy chứng nhận
a. Bảng chỉ dẫn an toàn hoá chất (MSDS) | (Chi tiết) |
b. Báo cáo ROHS 2 | (Chi tiết) |
c. Giấy chứng nhận ISO 9001 | (Chi tiết) |
d. Số đăng ký CE. DE/CA22/00176812 | (Chi tiết) |
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin [email protected]
# Bảng thông số kỹ thuật của F400 (Nhấp vào đây để xem )